Shanghai Orsin Medical Technology Co., Ltd. miaomiao8615@orsins.com 86-021-57450666
Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Orsin
Chứng nhận: ISO 13485
Số mô hình: Chất kích hoạt cục máu đôngR
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 100/cái
Giá bán: có thể đàm phán
Thời gian giao hàng: 1-4 tuần
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union
Khả năng cung cấp: 20 triệu/phần/nấm bướm
Năng suất: |
12000 chiếc / giờ |
Kích thước ống: |
Kích thước ống tùy chỉnh |
kịch bản ứng dụng: |
Sinh thiết chất lỏng |
Loại nắp ống: |
NẮP VẶN |
Chuyến thăm công ty: |
Chào mừng đến thăm công ty và nhà máy |
tên sản phẩm: |
ADN |
Đặc điểm: |
Phát hiện cực kỳ nhạy |
Vô trùng: |
Vâng |
Sử dụng lâm sàng: |
Ngân hàng máu |
ưu việt: |
Bảo vệ tế bào |
Xử lý tường bên trong: |
Màng hoạt tính sinh học |
Đặt hàng mẫu: |
Có sẵn |
Tính năng: |
Tùy chỉnh |
Năng suất: |
12000 chiếc / giờ |
Kích thước ống: |
Kích thước ống tùy chỉnh |
kịch bản ứng dụng: |
Sinh thiết chất lỏng |
Loại nắp ống: |
NẮP VẶN |
Chuyến thăm công ty: |
Chào mừng đến thăm công ty và nhà máy |
tên sản phẩm: |
ADN |
Đặc điểm: |
Phát hiện cực kỳ nhạy |
Vô trùng: |
Vâng |
Sử dụng lâm sàng: |
Ngân hàng máu |
ưu việt: |
Bảo vệ tế bào |
Xử lý tường bên trong: |
Màng hoạt tính sinh học |
Đặt hàng mẫu: |
Có sẵn |
Tính năng: |
Tùy chỉnh |
Lithium Heparin là một dạng muối của heparin được sử dụng rộng rãi như một chất in vitro chống đông máu, được tổng hợp bằng cách liên kết heparin với các ion lithium. Nó xuất hiện dưới dạng bột vô định hình màu trắng, tan trong nước, với trọng lượng phân tử trung bình là 15.000 và số CAS là 9045-22-1
Cơ Chế Chống Đông Máu:
Liên kết thuận nghịch với Antithrombin III (ATIII), tăng cường khả năng ức chế thrombin và Yếu tố Xa của nó. Điều này làm tăng tốc độ ức chế thrombin lên 2.000 lần, ngăn ngừa sự hình thành cục máu đông một cách nhanh chóng.
Ít Gây Nhiễu Ion:
Khả năng tương thích vượt trội với các xét nghiệm điện giải (ví dụ: Na⁺, K⁺, Ca²⁺) so với heparin natri hoặc EDTA, giảm thiểu sai lệch phân tích.
Tính Ổn Định:
Ổn định ở nhiệt độ phòng ở dạng rắn (thời hạn sử dụng: 3 năm), nhưng dung dịch nước cần bảo quản lạnh (0–4°C) và phải được sử dụng trong vòng 7 ngày.
Lithium heparin chủ yếu được ứng dụng trong hóa sinh lâm sàng và nghiên cứu:
Xét Nghiệm Hóa Sinh Cấp Cứu: Chống đông máu nhanh (đảo nhẹ ngay lập tức 5–8 lần sau khi thu thập) cho phép xử lý nhanh chóng mà không hình thành cục máu đông.
Các Xét Nghiệm Điện Giải và Chất Chuyển Hóa: Lý tưởng cho natri, kali, creatinine, acid uric, glucose, enzyme gan (ALT/AST) và các chỉ số lipid do ít gây nhiễu ion.
Theo Dõi Thuốc Điều Trị (TDM): Đo nồng độ thuốc (ví dụ: kháng sinh) trong huyết tương có heparin.
Nghiên Cứu: Ức chế các kênh canxi được kích hoạt bởi IP3 trong các nghiên cứu tế bào hoặc điều tra các con đường đông máu.
Quy Trình Trộn: Ống nghiệm phải được đảo nhẹ sau khi thu thập; lắc mạnh gây ra hiện tượng tan máu.
Tính Nhạy Cảm Thời Gian: Mẫu nên được xét nghiệm trong vòng 6 giờ, vì bảo quản kéo dài ảnh hưởng đến độ ổn định của enzyme (ví dụ: ALT, GGT).
Nguy Cơ Gây Nhiễu: Heparin dư thừa có thể làm thay đổi mức magie/phosphate; nồng độ tối ưu là ≥150 IU/mg.
Bảng dưới đây so sánh các kịch bản ứng dụng chính của lithium heparin:
Lĩnh Vực Ứng Dụng | Ưu Điểm | Thận Trọng |
---|---|---|
Hóa Sinh Cấp Cứu | Chống đông máu nhanh, giảm thời gian xử lý | Cần trộn nhẹ (5-8 lần đảo) ngay sau khi thu thập |
Phân Tích Điện Giải | Ít gây nhiễu với các phép đo Na⁺, K⁺, Ca²⁺ | Tránh sử dụng quá mức để ngăn ngừa nhiễu Mg²⁺/P |
Theo Dõi Thuốc Điều Trị | Độ ổn định huyết tương cao cho các xét nghiệm nồng độ thuốc | Hoàn thành xét nghiệm trong vòng 6 giờ sau khi thu thập |
Ứng Dụng Nghiên Cứu | Liên kết ATIII thuận nghịch cho các nghiên cứu đông máu | Dung dịch nước cần bảo quản lạnh và sử dụng trong vòng 7 ngày |